Phần mềm máy in 3D? Hướng dẫn sử dụng phần mềm in 3D tốt nhất

                                                                                                     

Để cho ra được một sản phẩm in 3D hoàn hảo thì phần mềm thiết kế 3D đóng một vai trò quan trọng. Liệu bạn đã biết phần mềm máy in 3D là gì? Top 9 phần mềm in 3D tốt nhất 2022? Thương hiệu máy in 3D Việt Nam uy tín? Cùng 3D CUBE tìm hiểu ngay về phần mềm máy in 3D trong bài viết sau.

  1. Phần mềm máy in 3D là gì?

Quá trình kích hoạt đổi mới in 3D yêu cầu một vài công cụ thiết yếu. Kể cả bạn đã có mô hình 3D và máy in 3D thì vẫn còn đó một mảnh ghép quan trọng cho câu đố ngay giữa hai điểm đã nêu. Phần mềm máy in 3D về cơ bản là phần mềm đóng vai trò làm công cụ trung gian giữa mô hình 3D và máy in 3D.

Đối với những người chưa có kinh nghiệm, thì trong quá trình này, phân lớp in 3D sẽ chuẩn bị mô hình đã chọn cho máy in 3D rồi tạo mã G - loại ngôn ngữ lập trình điều khiển số (NC) được sử dụng phổ biến.

Có một số lượng lớn phần mềm máy in 3D, chủ yếu trong số đó là miễn phí, bạn có thể tải và sử dụng chúng miễn là bạn có kiến thức về cách nó vận hành.

Phần mềm máy in 3D

Phần mềm máy in 3D

 

Nhờ phần mềm máy in 3D mà giúp bạn có được sản phẩm in chất lượng mà bạn luôn tìm kiếm. Và mặc dù hầu hết phần mềm máy in 3D cung cấp rất nhiều tùy chọn, những người mới cũng sẽ không cảm thấy choáng ngợp khi sử dụng chúng.

Xem ngay: Cách sử dụng máy in 3D? Hướng dẫn sử dụng máy in 3D mới nhất

 

Simplify 3D - Phần mềm in 3D tốt nhất 2022 và cách sử dụng

Giới thiệu về Simplify3D

Simplify3D là phần mềm máy in 3D điều khiển xuất file G - code chạy máy in 3D rất nổi tiếng trong công nghệ in 3D hiện nay.

Simplify3D hỗ trợ cho tất cả những người sử dụng muốn có được bản in chất lượng. Mặc dù có chế độ cơ bản, tuy nhiên, người sử dụng cũng cần có một số kinh nghiệm với máy in 3D để sử dụng.

Simplify3D hiện tại hỗ trợ gần như tất cả các máy loại in 3D có sẵn – bạn có thể tải xuống và nhập hơn 100 hồ sơ máy in 3D khác nhau. Nếu mô hình bạn cần không có trong danh sách thì bạn cũng hoàn toàn có thể thêm một hồ sơ tương đối dễ dàng.

Phần mềm Simplify3D

Phần mềm Simplify3D

 

Phần mềm này cho phép người sử dụng nhập, chia tỷ lệ, xoay và sửa chữa mô hình 3D của mình cho đến khi cảm thấy ưng ý. Quá trình nhập các tệp STL, OBJ hoặc 3MF mất rất ít thời gian, thậm chí ngay cả các mắt lưới khổng lồ cũng sẽ được hiển thị ngay lập tức.

Có rất nhiều cài đặt mà bạn có thể sử dụng xung quanh: Đầu đùn, điều khiển lớp, các phương pháp nạp khác nhau, điều chỉnh nhiệt độ và làm mát, thậm chí có thể chỉnh sửa mã G hay mã thô. Các cài đặt này có thể được lưu trong thứ gọi là Bộ xử lý, nếu bạn đang thử nghiệm các cài đặt khác nhau thì sẽ có thể có ích, vòi phun của máy in 3D hay các sợi khác nhau. Bằng cách di chuột qua các nút thì trợ giúp có sẵn sẽ được sử dụng.

Các chức năng của phần mềm Simplify3D bao gồm:

  • Cài đặt được lượng lớn thông số in
  • Mô phỏng được chương trình in
  • Tính toán đường in tối ưu cho máy
  • Cấu trúc support (đỡ) vật thể hoạt động thông minh
  • Hỗ trợ việc in nhiều đầu in hoặc in nhiều màu
  • Khả năng phân tích và khắc phục các lỗi in

Xem ngay: Nên mua máy in 3D nào? Top 6 loại máy in 3D nên mua hiện nay

3. Hướng dẫn sử dụng Simplify 3D

Dưới đây là phần hướng dẫn sử dụng phần mềm Simplify3D chi tiết  do 3D CUBE chia sẻ:

Link tải phần mềm và hướng dẫn cài đặt: Tại đây.

  • Cấu hình cho máy in -  FFF

Mỗi máy in sẽ sở hữu 1 profile khác nhau, muốn thêm cấu hình cho máy in của mình thì bạn thực hiện: File => Import FFF profile => Chọn profile đuôi .fff

Thêm cấu hình máy in

Thêm cấu hình máy in

                       

  • Khởi tạo một chương trình in 3D

Import models (Ctr +I): Chọn file thiết kế 3D có đuôi file .stl hoặc .obj


Tạo chương trình

Tạo chương trình

 

Remove: Để xóa file không cần thiết đi chọn Remove.

Center and Arrange: Chọn đối tượng và chọn nút này thì đối tượng sẽ được sắp xếp ra chính giữa bàn in.

Chọn đối tượng                                                     

Chọn đối tượng

 

  • Lựa chọn kích thước vật thể

Nháy đúp chuột vào vật thể và hộp thoại sẽ xuất hiện như sau:

Lựa chọn kích thước

Lựa chọn kích thước

 

Chọn kích thước thực tế của file 3D và bạn có thể thu phóng kích thước theo tỉ lệ % (Scale).

Thu phóng kích thước        Thu phóng kích thước    

                                       

Xoay vật thể:

X Rotation: Xoay vật thể một góc nào đó quanh trục X.

Y Rotation: Xoay vật thể một góc nào đó quanh trục Y.

Z Rotation: Xoay vật thể một góc nào đó quanh trục Z.

 

Xoay vật thể                

                                Xoay vật thể                                  

 

  • Setting chế độ in

Edit Process Settings: Hộp thoại xuất hiện mục này có thể Import từ cấu hình lưu sẵn.

Edit Process Settings  

Edit Process Settings      

                                             

Add process: Tạo quy trình in (in một chi tiết phức tạp có thể bao gồm nhiều quy trình in).

Add process           

Add process        

                                    

Add: Thêm một chu trình in mới.

Delete: Xóa bỏ một chu trình in.

Edit Process Setting: Chỉnh sửa chu trình in lựa chọn.

Prepare to Print: Khi mà chỉnh sửa xong, thì phần mềm sẽ dịch và trích xuất ra file G - code mà máy in chạy được.

Phần “Edit Process Setting’’, xuất hiện các thông số cần chú ý:

          Các thông số

Các thông số

 

Process Name: Lưu tên chu trình in.

Select Profile: Mỗi sản phẩm in sẽ có những cấu hình in khác nhau, đảm bảo lưu lại cấu hình đó thuận tiện cho lần xuất code tiếp theo.

Thẻ Extruder:

+ Extruder Tool Head Index: Số đầu phun (hỗ trợ tới 5 đầu phun và có 1 đầu để Tool 0).

+ Nozzle Diameter: Đường kính đầu phun (chọn là 0.4 nếu trên máy in bạn dùng lắp đầu in 0.4). Thay đổi phần này khi thay đầu phun có đường kính khác.

+ Extrusion Multiplier: Hệ số đùn (chọn là 0.98, nếu bị thiếu nhựa thì tăng lên +0.1 còn thừa nhựa thì giảm xuống -0.1)

+ Extrusion width: Đặt bằng đường kính đầu in hoặc cũng có thể phụ thuộc theo đường kính sợi nhựa sau khi đùn ra khỏi đầu in.

        Thẻ Extruder

Thẻ Extruder

 

Ooze control:

+ Retraction Distance: Tốc độ rút ngược nhựa (Giúp tránh chảy nhựa thừa tại đầu phun, chọn mặc định bằng 4mm).

+ Retraction Speed: Tốc độ rút nhựa của động cơ đùn (Chọn mặc định bằng 55mm/s).

Thẻ Layer:

Thẻ Layer

Thẻ Layer

 

+ Primary layer Height: Độ cao của từng lớp in cho sản phẩm, muốn siêu mịn thì chọn 0.05, đầu kim phun là 0.4mm thì cao nhất chỉ để ở 0.25mm. Thường số này sẽ bằng 1/2 so với đầu kim phun.

+ Top Solid Layers: Độ dày bề mặt trên của vật thể in.

+ Bottom Solid Layers: Độ dày bề mặt đáy của vật thể in.

+ Outline: Độ dày thành của vật thể in.

                           Độ dày các bề mặt

Độ dày các bề mặt

 

Thẻ Additions:

       Thẻ Additions

Thẻ Additions

 

+ Skirt offset from Part: Khoảng cách từ vật thể đến đường bao quanh nó trước khi in. Ví dụ: Đặt bằng 0.0mm: Đường bao quanh dính vào vật thể làm nó bám bàn in tốt hơn; Đặt bằng 1.0mm: Đường bao quanh cách sẽ đều vật thể 1mm.

+Skirt Outlines: Số lượng đường viền bao quanh vật thể in.

Số lượng đường viền                               

Số lượng đường viền

 

Thẻ Infill:

Tạo độ rỗng – đặc bên trong vật thể in. Có thể thao tác nhanh bằng cách kéo thanh Infill Percentage. Điều chỉnh thanh này 0% sẽ là in rỗng còn 100% là in đặc. Với vật không cần chịu lực nhiều thì nên để ở 3-5% trong khi vật cần chịu lực nên để khoảng 20% trở lên.

      Thẻ Infill

Thẻ Infill

 

Thẻ Support: Sử dụng để in ra 1 thanh đỡ lấy phần nhựa trong không gian không có vị trí dựa.

Xem ngay: Tìm hiểu ngay về dịch vụ in 3D theo yêu cầu tốt nhất hiện nay


      Thẻ Support

Thẻ Support

 

Vào Tool => Customize Support Structure:

                               Customize Support Structure

Customize Support Structure

 

Cửa sổ hiện lên như sau:

Cửa sổ như sau                                                   

Cửa sổ như sau

 

Support pillar resolution: Kích thước của thanh chống đỡ. Có thể điều chỉnh góc chống sao cho phù hợp với vật in.

Add new support structures: Chống support bằng cách thủ công.

Remove existing supports: Xóa các thanh đỡ ở những vị trí bạn thấy không cần thiết.

              Support Generation

Support Generation

 

 

Thẻ Temperature: Tùy chỉnh nhiệt độ của đầu in. Nên điều chỉnh nhiệt độ theo loại nhựa đang dùng để in.

              Điều chỉnh nhiệt độ

Điều chỉnh nhiệt độ

 

 Thẻ Cooling: Tùy chỉnh tốc độ của quạt làm mát.

             Điều chỉnh tốc độ quạt   

Điều chỉnh tốc độ quạt

 

Thẻ G-code: Cài đặt các thông số của máy in như Machine type là chọn kiểu máy in, Build volume là đặt thông số hành trình của máy in

           Thẻ G-code

Thẻ G-code

 

Thẻ Speed:

+ Default printing speed: Tốc độ in gốc.

+ X/Y Axis movement speed: Tốc độ di chuyển trục X/Y.

+ Z Axis movement speed: Tốc độ di chuyển trục Z.

Các thông số khác đặt mặc định.

Thẻ Speed

Thẻ Speed

 

  • Cắt lớp in, xem trước thời gian in

Chọn Prepare to Print: Phần mềm Simplify3D sẽ tính toán chương trình in rồi mô phỏng quá trình in.

 

Prepare to Print

Prepare to Print

 

Cửa sổ hiện lên như sau:

          Tính thời gian in

Tính thời gian in

 

Build Statistics: Chỉ ra thời gian in và khối lượng nhựa cần thiết.

Layer Range to Show: Di chuyển thanh trượt để xem từng lớp nhựa in và mô phỏng quá trình in, kiểm tra lại các lỗi có thể có.

            Layer Range to Show

Layer Range to Show

 

Có 2 chế độ in là in trực tiếp từ máy tính (chọn cổng USB) và in thông qua thẻ nhớ thì cần xuất file G- code trực tiếp vào thẻ nhớ rồi đưa vào máy in 3D.

 

2 chế độ in

2 chế độ in

 

  • Công cụ điều khiển

Vào Tool => Machine Control Panel

                           

       =Điều khiển

Điều khiển

 

Bấm nút Connect để nhận máy và sử dụng các nút chức năng để điều khiển đầu kim phun.

Xem ngay: Top 6 các loại máy in công nghiệp, các loại máy in thông dụng

4. Thương hiệu máy in 3D uy tín năm 2022 - 3D CUBE

Và đó là thông tin chi tiết về phần mềm máy in 3D, thêm vào đó thì bạn phải sở hữu cho một chiếc máy in 3D với chất lượng đảm bảo để có thể dùng phần mềm in 3D cũng như tạo ra được các sản phẩm in 3D chắc chắn.

Nếu đang phân vân không biết chọn loại máy in 3D nào thì máy in 3D thương hiệu 3D CUBE sẽ là lựa chọn vô cùng hợp lý cho bạn.

Mua máy in 3D CUBE

Mua máy in 3D CUBE

 

Những chiếc máy in 3D CUBE được tính toán với thiết kế tối ưu nhất, cấu tạo từ những linh kiện chất lượng và được gia công các chi tiết cơ khí. 3D CUBE sẽ đem đến cho khách hàng chiếc máy bền bỉ, đảm bảo tạo ra các sản phẩm đẹp nhất với độ chính xác cao.

Trên đây là những chia sẻ của 3D CUBE về Phần mềm máy in 3D là gì? Hướng dẫn sử dụng phần mềm in 3D tốt nhất 2022? Thương hiệu máy in 3D Việt Nam uy tín? Nhanh chóng tới ngay với 3D CUBE để lựa chọn mua cho mình chiếc máy in tối tân nhất, hỗ trợ bạn để cho ra những sản phẩm in 3D hoàn hảo.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CTY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ IN 3D VIỆT NAM

C10-30 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

Hotline: 033 2260 999 - 0868 359 986 - 0344 283 666

Email: info.3dcube@gmail.com

Website: http://3dcube.vn

Fanpage:

https://www.facebook.com/mayin3dviet/

https://www.facebook.com/3dcube.vnn

                                                                                                      
Lượt xem: 2380
In bài viết

     3dcube_web_png

  • Hỗ trợ chuyên nghiệp

  • Bảo hành nhanh chóng

  • Cam kết chất lượng

  • Giá thành tối ưu

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CTY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ IN 3D VIỆT NAM

Trụ sở chính: C11-05 KĐT Geleximco, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội

Chi nhánh: 85/17 Dương Thị Mười, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. HCM

033 2260 999 - 0868 359 986 - 0344 283 666 

info.3dcube@gmail.com

http://3dcube.vn

ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN
1
 

Copyright ® 2019 3dcube.vn - All Rights Reseved